GIÁ MẶT HÀNG NÔNG SẢN, THỰC PHẨM VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆPTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP(Thứ tư ngày 17/04/2013) Số TT | Mặt hàng | ĐVT | Giá trong ngày | ▲/▼/= | Giá so với Kỳ trước (đồng) | Ghi chú | I | Nông sản, thực phẩm | | | | | | 1 | Lúa Loại I | Đ/kg | 5.250-5.350 | = | | Giá Cty mua tại kho | | Lúa Loại II | Đ/kg | 5.100-5.200 | = | | " | | Gạo nguyên liệu loại I | Đ/kg | 6.700-6.800 | = | | " | | Gạo nguyên liệu loại II | Đ/kg | 6.600-6.700 | = | | " | 2 | Cá tra nguyên liệu thịt trắng đủ chuẩn xuất khẩu | Đ/kg | 21.500-22.000 | = | | Giá Cty mua tại ao | 3 | Heo hơi | Đ/kg | 37.000-38.000 | = | | Giá thương lái mua | 4 | Cá lóc đồng loại I | Đ/kg | 110.000-120.000 | = | | Giá bán lẻ tại chợ Cao Lãnh | 5 | Cá lóc nuôi loại I | Đ/kg | 45.000-50.000 | = | | " | 6 | Cá rô nuôi loại I | Đ/kg | 35.000-40.000 | = | | " | 7 | Cá điêu hồng loại I | Đ/kg | 35.000-40.000 | = | | " | 8 | Nhãn tiêu da bò loại I | Đ/kg | 16.000 | ▼ | 500 | Giá thu mua tại Chợ Đầu mối trái cây | 9 | Chanh núm tươi loại I | Đ/kg | 19.000 | ▼ | 2.000 | " | 10 | Táo | Đ/kg | 6.000 | = | | " | 11 | Ổi | Đ/kg | 2.000 | ▼ | 700 | " | 12 | Hạnh | Đ/kg | 8.000 | ▲ | 2.000 | | 13 | Xoài cát chu | Đ/kg | 15.000 | ▲ | 1.000 | | 14 | Xoài ghép | Đ/kg | 9.500 | ▼ | 500 | | 15 | Ớt | Đ/kg | 15.000 | ▼ | 1.000 | | II | Vật tư nông nghiệp | | | | | Giá bán lẻ trên thị trường | 1 | Phân Urê Phú Mỹ | Đ/kg | 9.850-9.900 | = | | | 2 | Phân Urê Trung Quốc (hạt đục) | Đ/kg | 11.000 | = | | | 3 | Phân Urê Trung Quốc (hạt trong) | Đ/kg | 9.200 | = | | | 4 | Phân DAP 18-46-0 Trung Quốc (chữ Anh) | Đ/kg | 13.000 | = | | | 5 | Phân DAP 18-46-0 Trung Quốc (chữ TQ) | Đ/kg | 12.900 | = | | | 6 | Phân DAP 18-46-0 Philippines | Đ/kg | 15.500 | = | | | 7 | Phân NPK 16-16-8-13S Philipines | Đ/kg | 11.600 | = | | | 8 | Phân Kali Israel 60% | Đ/kg | 11.800 | = | | |
|
Ghi chú: ▲ biểu thị tăng ▼ biểu thị giảm = biểu thị đứng giá (ổn định)